Visa đầu tư (subclass 188B) là loại visa tạm trú mà nhà đầu tư có kinh nghiệm đầu tư và/hoặc kinh doanh từ nước ngoài có thể xin để vào Úc để đầu tư và tiến tới định cư ở Úc. Đương đơn có thể kèm vợ (chồng) và con cái vào visa 188B của mình.
Visa 188B được cấp với thời hạn 4 năm và 3 tháng. Nếu đương đơn cam kết giữ khoản đầu tư của mình là $1,500,000 AUD vào trái phiếu chính phủ của Úc trong 4 năm và sống tại Úc trong thời gian tổng cộng là 2 năm, đương đơn sẽ đủ điều kiện để xin visa thường trú 888B.
Điều kiện chung để nộp đơn xin visa 188B:
Quy trình nộp visa 188B thông thường bao gồm 3 bước sau đây:
Lệ phí để nộp visa 188B cho Bộ di trú là 5,375 AUD cho đương đơn chính. Các đương đơn phụ chịu phí ½ (trên 18 tuổi) hoặc ¼ (dưới 18 tuổi) của đương đơn chính.
Hiện giờ, Bộ di trú không công bố thời gian xét visa 188B nhưng trung bình có thể từ 18-24 tháng.
Quy trình nộp visa 888B thông thường bao gồm 2 bước sau đây:
Lệ phí để nộp visa 888B cho Bộ di trú là 2,590 AUD cho đương đơn chính. Các đương đơn phụ chịu phí ½ (trên 18 tuổi) hoặc ¼ (dưới 18 tuổi) của đương đơn chính.
Hiện giờ, Bộ di trú không công bố thời gian xét visa 888B nhưng trung bình có thể từ 12-16 tháng.
| Yếu tố | Yêu cầu tại thời điểm được mời | Điểm |
| Độ tuổi | 18 – dưới 25 tuổi | 20 |
| 25 – dưới 33 tuổi | 30 | |
| 33 – dưới 40tuổi | 25 | |
| 40 – dưới 45 tuổi | 20 | |
| 45 – dưới 55 tuổi | 15 | |
| Tiếng Anh | Trung cấp (IELTS 5.0 hoặc PTE tương đương cho mỗi kỹ năng) | 5 |
| Giỏi (IELTS 7.0 hoặc PTE tương đương cho mỗi kỹ năng) | 10 | |
| Bằng cấp | Chứng chỉ nghề, cao đẳng, đại học | 5 |
| Đai học trong các ngành kinh doanh, khoa học, kỹ thuật | 10 | |
| Kinh nghiệm kinh doanh (Cho visa 188A) | Ít nhất 4 năm kinh nghiệm kinh doanh | 10 |
| Ít nhất 7 năm kinh nghiêm kinh doanh | 15 | |
| Kinh nghiệm đầu tư (Cho visa 188B) | Ít nhất 4 năm kinh nghiệm quản lý khoản đầu tư có giá trị ít nhất AUD 100,000 | 10 |
| Ít nhất 4 năm kinh nghiệm quản lý khoản đầu tư có giá trị ít nhất AUD 100,000 | 15 | |
| Tổng tài sản cá nhân của vợ và chồng | Sỡ hữu ít nhất AUD 800,000 trong 2 năm trước ngày nộp đơn | 5 |
| Sỡ hữu ít nhất AUD 1,300,000 trong 2 năm trước ngày nộp đơn | 15 | |
| Sỡ hữu ít nhất AUD 1,800,000 trong 2 năm trước ngày nộp đơn | 25 | |
| Sỡ hữu ít nhất AUD 2,250,000 trong 2 năm trước ngày nộp đơn | 35 | |
| Doanh thu của doanh nghiệp | Doanh thu đạt AUD 500,000 trong 2 năm trong vòng 4 năm trước ngày nộp đơn | 5 |
| Doanh thu đạt AUD 1,000,000 trong 2 năm trong vòng 4 năm trước ngày nộp đơn | 15 | |
| Doanh thu đạt AUD 1,500,000 trong 2 năm trong vòng 4 năm trước ngày nộp đơn | 25 | |
| Doanh thu đạt AUD 2,000,000 trong 2 năm trong vòng 4 năm trước ngày nộp đơn | 35 | |
| Đổi mới, sáng tạo trong kinh doanh | Có đăng ký bằng sáng chế hoặc thiết kế kiểu dáng | 15 |
| Có đăng ký nhãn hiệu thương mại | 10 | |
| Có một hợp đồng liên doanh (joint venture) với một công ty khác | 5 | |
| 50% doanh thu của doanh nghiệp trong 2 năm là đến từ xuất khẩu | 15 | |
| Doanh nghiệp mới thành lập 5 năm nhưng đã đạt mức tăng trưởng 20% mỗi năm trong 3 năm liên tục và trong 3 năm thuê mướn 10 nhân công toàn thời gian | 10 | |
| Được giải thưởng trị giá ít nhất AUD 10,000 hoặc nhận được vốn từ quỹ đầu tư mạo hiểm ít nhất là AUD 100,000 | 10 | |
| Được chính phủ tiểu bang đề cử đặc biệt | Do ý tưởng kinh doanh đề xuất độc đáo và có lợi ích quan trọng cho tiểu bang | 10 |